Tên tiếng Anh
- Wreathed hornbill
Tên khoa học
- Rhyticeros undulatus
Tình trạng bảo tồn
- VU
Bộ
- Hồng hoàng
Oder
- Bucerotiformes
Họ
- Hồng hoàng
Family
- Bucerotidae
Kích thước
- Chiều dài: 110 – 117 cm
Sinh sản
- Sinh sản từ tháng 1 – 8, sinh từ 1 – 3 trứng/lứa
Môi trường sống
- Rừng lá rộng thường xanh, rừng hỗn hợp, rừng trên đảo lớn
Phân bổ
- Phân bố: Ấn Độ, Butan, Trung Quốc và Đông nam Á
- Tại Việt Nam: phân bố tại Trung Bộ và Nam Bộ, có thể bắt gặp lại VQG Cát Tiên
Mối đe doạ
- Mối đe doạ chủ yếu là do bị săn bắt quá mức, môi trường sống bị thu hẹp